Có 2 kết quả:

乘行 thừa hành承行 thừa hành

1/2

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vâng lệnh mà làm.

Bình luận 0

Từ điển trích dẫn

1. Quan lại làm việc theo lệnh trên. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: “Nhĩ môn thử khắc bất yếu khứ. Điểm đăng hậu, bả thừa hành đích khiếu liễu lai, ngã tựu hữu đạo lí” 你們此刻不要去. 點燈後, 把承行的叫了來, 我就有道理 (Đệ ngũ thập nhất hồi).

Bình luận 0